Hồi còn nhỏ xíu, tôi cũng không còn nhớ là bao nhiêu tuổi, chắc là khoảng 6 tuổi. Tôi đã từng đi chơi chừng các thằng bạn với trò chơi khá thô bạo, nào là nhảy cừu, nhảy dây, tạc lon, đuổi bắt, rồng rắn lên mây, bịt mắt bắt dê,… và còn nhiều trò chơi thô bạo khác nửa. Thì lúc ấy, tôi bị các bạn xô đẩy làm ngã và chảy máu răng, sau khi về nhà tôi không nhai đồ ăn được, các bạn biết không, đối với một đứa trẻ thì việc không nhai đồ ăn được là một cực hình, thế là tôi phải đi khám bác sĩ, cơ mà tôi lại rất sợ bác sĩ, cũng may bác sĩ rất hiền lành và giúp tôi khám răng. Kết quả là răng tôi bị sức mẻ với mức độ khá nghiêm trọng nhưng không thể nhổ được vì răng còn khá yếu. Từ đó tôi có một hàng răng mẻ, nói ra thật quê nhưng đó là điểm tôi ấn tượng cho đến nay. Đó là khi tôt học các từ tiếng ăn về sức mẻ răng gãy thì tôi lại nhớ về câu chuyện này. Nên hôm nay tôi muốn chia sẻ đến các bạn câu chuyện trên để dễ dàng học những từ tiếng anh này.
Sứt mẻ tiếng anh là gì
Sức mẻ tiếng anh là chipped, là một tính từ nói về hiện trạng như sứt mẻ
Phiên âm là /ˈCHipər/
Từ vựng tiếng anh liên quan đến sứt mẻ
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
Crumpled | nhăn nhúm | The paper is crumpled |
bent | bị cong, bị méo | The key is bent |
dented | móp | The car door is dented |
chipped | sứt mẻ | The cup is chipped |
stained | có vết bẩn | There is an ink stain on the shirt |
burnt | cháy, khét | The bread is burnt |
ripped | rách | The jeans are torn/ripped |
smashed | vỡ, bể | The guitar is smashed |
cracked | nứt | The CD is cracked |
scratched | trầy xước | There are scratches on the CD |
Nguồn: https://www.kreditekostenlosvergleichen.info/