Hình học không gian là từ ngữ chỉ vật thể được mô phỏng bằng 3 kích thước gồm chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Tuy nhiên không phải mọi vật đều liên quan đến cả 3 kích thước này, có những vật đơn giản hơn và những vật phức tạp hơn, tùy thuộc vào hình ảnh vật chất đó quyết định. Và hình học không gian được tính theo công thức l x w x h , và với kích thước phức tạp hơn sẽ có các công thức cao cấp hơn và biểu diễn nó trên các biến x, y, z.
Xem nhanh
Hình học không gian trong tiếng anh là gì
Hình học không gian trong tiếng anh là Geometry of space
Từ đồng nghĩa của hình học không gian trong tiếng anh
Hình học không gian có thể sử dụng nhiều từ khác nhau tùy thuộc vào loại từ để thích hợp với câu như
- solid geometry
- geometry
- geometric
- shape
- geometrical
Từ vựng tiếng anh liên quan đến hình học
- circle: hình tròn
- triangle: hình tam giác
- square: hình vuông
- rectangle: hình chữ nhật
- pentagon: hình ngũ giác
- hexagon: hình lục giác
- octagon: hình bát giác
- oval: hình bầu dục
- star: hình sao
- polygon: hình đa giác
- cone: hình nón
- cube: hình lập phương/hình khối
- cylinder: hình trụ
- pyramid: hình chóp
- sphere: hình cầu
Sử dụng hình học không gian trong toán học
Bất kỳ bài toán nào yêu cầu tính toán về không gian đều sử dụng hình học của không gian vào để tìm ra đáp án. Ví dụ: các bài toán yêu cầu bạn tìm xem có bao nhiêu gói phù hợp với một gói lớn hơn khác sử dụng hình học của không gian. Đồ chơi có các bộ phận chuyển động cho phép bạn biến đồ chơi từ hình hộp thành robot sử dụng hình học không gian để tìm ra vị trí và cách các bộ phận cần khớp với nhau để chuyển từ hình dạng này sang hình dạng khác.
Nguồn: https://www.kreditekostenlosvergleichen.info/